Nhóm Dược lý: Thuốc cấp cứu và giải độc
Thành phần: Atropine sulfate
Hàm lượng: 10ml, 20ml
Chỉ định:
- Làm giảm co thắt & tăng động trong các bệnh lý đường tiêu hóa & tiết niệu.
- Tăng tiết mồ hôi.
- Dùng tiền phẫu: ức chế tiết nước bọt.
- Hội chứng xoang cảnh, hội chứng suy nút xoang, chậm nhịp xoang.
- Chứng nôn khi đi tàu xe & parkinson.
- Ngộ độc pilocarpine, alkyl phosphat.
Chống chỉ định:
Glaucoma, phì đại tuyến tiền liệt, hen phế quản, tắc nghẽn đường tiêu hóa, đau thắt ngực.
Tác dụng phụ:
Liều cao có thể gây đỏ bừng mặt, khô miệng, liệt cơ thể mi, bí tiểu, rối loạn nhịp tim, kích động, chóng mặt, táo bón.
Liều lượng:
Người lớn:
- Tiền phẫu 1 mg tiêm SC hoặc IM;
- Co thắt đường tiêu hóa hoặc đường niệu 0,2 – 0,6 mg x 2 lần/ngày, tối đa 3 lần/ngày.
- Ngộ độc chất ức chế cholinesterase 1 – 5 mg tiêm IM hoặc IV, tối đa 50 mg/ngày.
- Nôn khi đi tàu xe 2 – 3 mg tiêm SC.
Trẻ em:
- Trẻ sinh non: 0,065 mg/lần.
- Sơ sinh: 0,1 mg/lần.
- Trẻ 6 – 12 tháng: 0,2mg/lần.
- Trẻ > 1 tuổi: 0,01 – 0,02 mg/kg.
- Trẻ > 6 tuôỉ: 0,5 -1 mg.
Bình luận về bài viết này